ngã ngũ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋaʔa˧˥ ŋuʔu˧˥ŋaː˧˩˨ ŋu˧˩˨ŋaː˨˩˦ ŋu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋa̰ː˩˧ ŋṵ˩˧ŋaː˧˩ ŋu˧˩ŋa̰ː˨˨ ŋṵ˨˨

Định nghĩa[sửa]

ngã ngũ

  1. Đã đi đến một kết luận dứt khoát.
    Việc đương bàn chưa ngã ngũ ra sao cả.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]