ngôn ngữ của giới trẻ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋon˧˧ ŋɨʔɨ˧˥ kwa̰ː˧˩˧ zəːj˧˥ ʨɛ̰˧˩˧ŋoŋ˧˥ ŋɨ˧˩˨ kuə˧˩˨ jə̰ːj˩˧ tʂɛ˧˩˨ŋoŋ˧˧ ŋɨ˨˩˦ kuə˨˩˦ jəːj˧˥ tʂɛ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋon˧˥ ŋɨ̰˩˧ kuə˧˩ ɟəːj˩˩ tʂɛ˧˩ŋon˧˥ ŋɨ˧˩ kuə˧˩ ɟəːj˩˩ tʂɛ˧˩ŋon˧˥˧ ŋɨ̰˨˨ kṵʔə˧˩ ɟə̰ːj˩˧ tʂɛ̰ʔ˧˩

Danh từ[sửa]

ngôn ngữ của giới trẻ

  1. Nói là ngôn ngữ song thực chất chỉ là việc cố tình viết sai chính tả, ngữ pháp câu văn.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Từ liên hệ[sửa]