ngôn ngữ hình thức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋon˧˧ ŋɨʔɨ˧˥ hï̤ŋ˨˩ tʰɨk˧˥ŋoŋ˧˥ ŋɨ˧˩˨ hïn˧˧ tʰɨ̰k˩˧ŋoŋ˧˧ ŋɨ˨˩˦ hɨn˨˩ tʰɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋon˧˥ ŋɨ̰˩˧ hïŋ˧˧ tʰɨk˩˩ŋon˧˥ ŋɨ˧˩ hïŋ˧˧ tʰɨk˩˩ŋon˧˥˧ ŋɨ̰˨˨ hïŋ˧˧ tʰɨ̰k˩˧

Danh từ[sửa]

ngôn ngữ hình thức

  1. (Toán học, khoa học máy tính) Ngôn ngữ trong đó các từ ngữquy tắc cú pháp được quy định sao cho không có hiện tượng mơ hồ về nghĩa; phân biệt với ngôn ngữ tự nhiên.
    Chuyên đề nghiên cứu ngôn ngữ hình thức.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Ngôn ngữ hình thức, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam