ngọc hoàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̰ʔwk˨˩ hwa̤ːŋ˨˩ŋa̰wk˨˨ hwaːŋ˧˧ŋawk˨˩˨ hwaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋawk˨˨ hwaŋ˧˧ŋa̰wk˨˨ hwaŋ˧˧

Định nghĩa[sửa]

ngọc hoàng

  1. Từ tín đồ Đạo giáo dùng để chỉ trời.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]