ngọc lan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̰ʔwk˨˩ laːn˧˧ŋa̰wk˨˨ laːŋ˧˥ŋawk˨˩˨ laːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋawk˨˨ laːn˧˥ŋa̰wk˨˨ laːn˧˥ŋa̰wk˨˨ laːn˧˥˧

Danh từ[sửa]

ngọc lan

  1. Cây to cùng họ với giổi, hình trái xoan, dài, hoa màu trắng, hương thơm lâu, thường trồng để lấy hoa.

Tham khảo[sửa]