ngồi đồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋo̤j˨˩ ɗə̤wŋ˨˩ŋoj˧˧ ɗəwŋ˧˧ŋoj˨˩ ɗəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋoj˧˧ ɗəwŋ˧˧

Định nghĩa[sửa]

ngồi đồng

  1. Ngồi cho quỉ thần nhập vào mình rồi nóilàm theo ý quỉ thần, theo mê tín.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]