ngờ nghệch
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋə̤ː˨˩ ŋə̰ʔjk˨˩ | ŋəː˧˧ ŋḛt˨˨ | ŋəː˨˩ ŋəːt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋəː˧˧ ŋek˨˨ | ŋəː˧˧ ŋḛk˨˨ |
Tính từ[sửa]
ngờ nghệch
- Dại dột, vụng về trong cách ứng phó với hoàn cảnh, do chưa từng trải hoặc kém tinh khôn.
- bộ mặt ngờ nghệch
- ngây thơ đến ngờ nghệch
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Ngờ nghệch, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam