ngụy trang

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwḭʔ˨˩ ʨaːŋ˧˧ŋwḭ˨˨ tʂaːŋ˧˥ŋwi˨˩˨ tʂaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwi˨˨ tʂaːŋ˧˥ŋwḭ˨˨ tʂaːŋ˧˥ŋwḭ˨˨ tʂaːŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

ngụy trang, nguỵ trang

  1. Che đậy dưới những hình thức giả tạo để đánh lừa.
    Cỗ trọng pháo ngụy trang bằng cành cây.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]