ngứa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɨə˧˥ | ŋɨ̰ə˩˧ | ŋɨə˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɨə˩˩ | ŋɨ̰ə˩˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
ngứa
Động từ
[sửa]ngứa
- Có cảm giác khó chịu ở ngoài da, cần được xoa, gãi.
- Ngứa và nổi mẩn.
- Gãi đúng chỗ ngứa. (kng.; dùng trong một số tổ hợp, trước.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ngứa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)