ngựa người

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨ̰ʔə˨˩ ŋɨə̤j˨˩ŋɨ̰ə˨˨ ŋɨəj˧˧ŋɨə˨˩˨ ŋɨəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨə˨˨ ŋɨəj˧˧ŋɨ̰ə˨˨ ŋɨəj˧˧

Danh từ[sửa]

ngựa người

  1. Từ mỉa mai chỉ người kéo xe trong thời Pháp thuộc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]