ngang dạ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋaːŋ˧˧ za̰ːʔ˨˩ | ŋaːŋ˧˥ ja̰ː˨˨ | ŋaːŋ˧˧ jaː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaːŋ˧˥ ɟaː˨˨ | ŋaːŋ˧˥ ɟa̰ː˨˨ | ŋaːŋ˧˥˧ ɟa̰ː˨˨ |
Định nghĩa[sửa]
ngang dạ
- Không thấy ngon miệng vì trước bữa cơm đã có ăn một ít.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ngang dạ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)