nghèo ngặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɛ̤w˨˩ ŋa̰ʔt˨˩ŋɛw˧˧ ŋa̰k˨˨ŋɛw˨˩ ŋak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɛw˧˧ ŋat˨˨ŋɛw˧˧ ŋa̰t˨˨

Tính từ[sửa]

nghèo ngặt

  1. Túng thiếu, khó khăn.
    Đời sống nghèo ngặt.
  2. Gay go.
    Tình thế nghèo ngặt.

Tham khảo[sửa]