nghèo ngặt
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɛ̤w˨˩ ŋa̰ʔt˨˩ | ŋɛw˧˧ ŋa̰k˨˨ | ŋɛw˨˩ ŋak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɛw˧˧ ŋat˨˨ | ŋɛw˧˧ ŋa̰t˨˨ |
Tính từ[sửa]
nghèo ngặt
- Túng thiếu, khó khăn.
- Đời sống nghèo ngặt.
- Gay go.
- Tình thế nghèo ngặt.
Tham khảo[sửa]
- "nghèo ngặt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)