Bước tới nội dung

nghiệp chướng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiə̰ʔp˨˩ ʨɨəŋ˧˥ŋiə̰p˨˨ ʨɨə̰ŋ˩˧ŋiəp˨˩˨ ʨɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋiəp˨˨ ʨɨəŋ˩˩ŋiə̰p˨˨ ʨɨəŋ˩˩ŋiə̰p˨˨ ʨɨə̰ŋ˩˧

Danh từ

[sửa]

nghiệp chướng

  1. Hậu quả tai hại do tội ác của kiếp trước gây ra.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]