Bước tới nội dung

nghiệp báo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiə̰ʔp˨˩ ɓaːw˧˥ŋiə̰p˨˨ ɓa̰ːw˩˧ŋiəp˨˩˨ ɓaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋiəp˨˨ ɓaːw˩˩ŋiə̰p˨˨ ɓaːw˩˩ŋiə̰p˨˨ ɓa̰ːw˩˧

Danh từ

[sửa]

nghiệp báo

  1. Quả báo về điều ác đã làm kiếp trước, theo Phật giáo.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]