nghiệp duyên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiə̰ʔp˨˩ zwiən˧˧ŋiə̰p˨˨ jwiəŋ˧˥ŋiəp˨˩˨ jwiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋiəp˨˨ ɟwiən˧˥ŋiə̰p˨˨ ɟwiən˧˥ŋiə̰p˨˨ ɟwiən˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

nghiệp duyên

  1. Danh từ nhà Phật có nghĩa là mối duyên nợ do bản thân mình làm nên từ kiếp trước.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]