Bước tới nội dung

ngoại hối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋwa̰ːʔj˨˩ hoj˧˥ŋwa̰ːj˨˨ ho̰j˩˧ŋwaːj˨˩˨ hoj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋwaːj˨˨ hoj˩˩ŋwa̰ːj˨˨ hoj˩˩ŋwa̰ːj˨˨ ho̰j˩˧

Danh từ

[sửa]

ngoại hối

  1. Tiền và các giấy tờgiá trị như tiền của nước ngoài.

Tham khảo

[sửa]