Bước tới nội dung

ngoa dụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwaː˧˧ zṵʔ˨˩ŋwaː˧˥ jṵ˨˨ŋwaː˧˧ ju˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwa˧˥ ɟu˨˨ŋwa˧˥ ɟṵ˨˨ŋwa˧˥˧ ɟṵ˨˨

Danh từ

[sửa]

ngoa dụ

  1. Hình thức biểu đạt làm nổi bật một ý bằng từ hay câu có nghĩa mạnh hơn nhiều.
    Nói "răng bàn cuốc" để nói đến răng to là dùng một ngoa dụ.
    Nguyễn Du biểu thị tính ngang tàng của Từ Hải bằng ngoa dụ:
    "Đội trời đạp đất ở đời" (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]