ngoại cảnh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwa̰ːʔj˨˩ ka̰jŋ˧˩˧ | ŋwa̰ːj˨˨ kan˧˩˨ | ŋwaːj˨˩˨ kan˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwaːj˨˨ kajŋ˧˩ | ŋwa̰ːj˨˨ kajŋ˧˩ | ŋwa̰ːj˨˨ ka̰ʔjŋ˧˩ |
Xem thêm[sửa]
- Ở mỗi giai đoạn phát triển sinh vật đòi hỏi những điều kiện ngoại cảnh khác nhau.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ngoại cảnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)