ngoại cảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːʔj˨˩ ka̰jŋ˧˩˧ŋwa̰ːj˨˨ kan˧˩˨ŋwaːj˨˩˨ kan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˨˨ kajŋ˧˩ŋwa̰ːj˨˨ kajŋ˧˩ŋwa̰ːj˨˨ ka̰ʔjŋ˧˩

Xem thêm[sửa]

  1. Ở mỗi giai đoạn phát triển sinh vật đòi hỏi những điều kiện ngoại cảnh khác nhau.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]