Bước tới nội dung

ngoại hạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːʔj˨˩ ha̰ːʔŋ˨˩ŋwa̰ːj˨˨ ha̰ːŋ˨˨ŋwaːj˨˩˨ haːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˨˨ haːŋ˨˨ŋwa̰ːj˨˨ ha̰ːŋ˨˨

Định nghĩa

[sửa]

ngoại hạng

  1. Hạng đặc biệt, ở trên các hạng thường.
    Chè hương ngoại hạng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]