Bước tới nội dung

nguyệt hoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwiə̰ʔt˨˩ hwaː˧˧ŋwiə̰k˨˨ hwaː˧˥ŋwiək˨˩˨ hwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwiət˨˨ hwa˧˥ŋwiə̰t˨˨ hwa˧˥ŋwiə̰t˨˨ hwa˧˥˧

Xem thêm

[sửa]
  1. Nguyệt hoa hoa nguyệt não nùng,.
    Đêm xuân ai dễ cầm lòng cho đang (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]