ngũ tạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋuʔu˧˥ ta̰ːʔŋ˨˩ŋu˧˩˨ ta̰ːŋ˨˨ŋu˨˩˦ taːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋṵ˩˧ taːŋ˨˨ŋu˧˩ ta̰ːŋ˨˨ŋṵ˨˨ ta̰ːŋ˨˨

Định nghĩa[sửa]

ngũ tạng

  1. Năm bộ phận trong cơ thểtim, gan, lá lách, phổi, và thận.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]