Bước tới nội dung

ngạ quỷ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̰ːʔ˨˩ kwḭ˧˩˧ŋa̰ː˨˨ kwi˧˩˨ŋaː˨˩˨ wi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaː˨˨ kwi˧˩ŋa̰ː˨˨ kwi˧˩ŋa̰ː˨˨ kwḭʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

ngạ quỷ

  1. Linh hồn, vong linh hoặc ma quỷ ở trạng thái đói khát.
    Cõi ngạ quỷ.