ngỡ ngàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəʔə˧˥ ŋa̤ːŋ˨˩ŋəː˧˩˨ ŋaːŋ˧˧ŋəː˨˩˦ ŋaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋə̰ː˩˧ ŋaːŋ˧˧ŋəː˧˩ ŋaːŋ˧˧ŋə̰ː˨˨ ŋaːŋ˧˧

Động từ[sửa]

ngỡ ngàng

  1. ý nghĩ mơ hồ trước cảnh xa lạ, cái mới biết.
    Đến nước ngoài lần đầu tiên, đi đâu cũng thấy ngỡ ngàng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]