ngữ pháp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨʔɨ˧˥ faːp˧˥ŋɨ˧˩˨ fa̰ːp˩˧ŋɨ˨˩˦ faːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨ̰˩˧ faːp˩˩ŋɨ˧˩ faːp˩˩ŋɨ̰˨˨ fa̰ːp˩˧

Danh từ[sửa]

ngữ pháp

  1. Khoa học nghiên cứu qui luậtcấu tạo ngôn ngữ.
  2. Môn học dạy phép đặt câu cho đúng khi nói hoặc khi viết.

Tham khảo[sửa]