nhà tư tưởng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ː˨˩˧˧ tɨə̰ŋ˧˩˧ɲaː˧˧˧˥ tɨəŋ˧˩˨ɲaː˨˩˧˧ tɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˧˧˥ tɨəŋ˧˩ɲaː˧˧˧˥˧ tɨə̰ʔŋ˧˩

Danh từ[sửa]

nhà tư tưởng

  1. Người đề xuất ra các tư tưởng triết học hoặc xã hội được biết đến rộng rãi.

Dịch[sửa]