nhạc hiệu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̰ːʔk˨˩ hiə̰ʔw˨˩ | ɲa̰ːk˨˨ hiə̰w˨˨ | ɲaːk˨˩˨ hiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaːk˨˨ hiəw˨˨ | ɲa̰ːk˨˨ hiə̰w˨˨ |
Danh từ
[sửa]nhạc hiệu
- Đoạn nhạc dạo đầu, báo hiệu cho một chương trình phát thanh hoặc truyền hình.
- Nhạc hiệu bộ phim nổi lên.