nhấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲəp˧˥ɲə̰p˩˧ɲəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲəp˩˩ɲə̰p˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

nhấp

  1. Cho thấm một ít nước để làm cho hơi ướt.
    Nhấp khăn mặt.
  2. (Máy tính) Nhấn chuột vào, bấm chuột vào, tích vào.

Tham khảo[sửa]