nhẩm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲə̰m˧˩˧ɲəm˧˩˨ɲəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲəm˧˩ɲə̰ʔm˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

nhẩm

  1. Ôn lại trong trí.
    Nhẩm bài học.
  2. Khẽ nói trong miệng.
    Học nhẩm cho khỏi ồn.
  3. Ăn chặn (thtục).
    Nhẩm mất món tiền lời.

Tham khảo[sửa]