nhẩm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲə̰m˧˩˧ | ɲəm˧˩˨ | ɲəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲəm˧˩ | ɲə̰ʔm˧˩ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
nhẩm
- Ôn lại trong trí.
- Nhẩm bài học.
- Khẽ nói trong miệng.
- Học nhẩm cho khỏi ồn.
- Ăn chặn (thtục).
- Nhẩm mất món tiền lời.
Tham khảo[sửa]
- "nhẩm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)