nhỏ nhẻ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲɔ̰˧˩˧ ɲɛ̰˧˩˧ | ɲɔ˧˩˨ ɲɛ˧˩˨ | ɲɔ˨˩˦ ɲɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲɔ˧˩ ɲɛ˧˩ | ɲɔ̰ʔ˧˩ ɲɛ̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
nhỏ nhẻ
- (Nói năng, ăn uống) Thong thả, chậm rãi với vẻ giữ gìn, từ tốn.
- Nói năng nhỏ nhẻ như cô dâu mới.
- Ăn nhỏ nhẻ từng miếng.
Tham khảo[sửa]
- "nhỏ nhẻ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)