nhanh nhảu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲajŋ˧˧ ɲa̰w˧˩˧ | ɲan˧˥ ɲaw˧˩˨ | ɲan˧˧ ɲaw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲajŋ˧˥ ɲaw˧˩ | ɲajŋ˧˥˧ ɲa̰ʔw˧˩ |
Định nghĩa[sửa]
nhanh nhảu
- Mau mắn, nhanh nhẹn.
- Chú bé nhanh nhảu..
- Nhanh nhảu đoảng..
- Nhanh nhảu mà hỏng việc.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nhanh nhảu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)