Bước tới nội dung

nhiễm xạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲiəʔəm˧˥ sa̰ːʔ˨˩ɲiəm˧˩˨ sa̰ː˨˨ɲiəm˨˩˦ saː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲiə̰m˩˧ saː˨˨ɲiəm˧˩ sa̰ː˨˨ɲiə̰m˨˨ sa̰ː˨˨

Định nghĩa

[sửa]

nhiễm xạ

  1. Bị những tia phóng xạ thấm vào cơ thể.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]