nhiệt đới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲiə̰ʔt˨˩ ɗəːj˧˥ɲiə̰k˨˨ ɗə̰ːj˩˧ɲiək˨˩˨ ɗəːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲiət˨˨ ɗəːj˩˩ɲiə̰t˨˨ ɗəːj˩˩ɲiə̰t˨˨ ɗə̰ːj˩˧

Danh từ[sửa]

nhiệt đới

  1. Dải đất vòng quanh Trái đất ở phía Bắcphía Nam đường xích đạo khí hậu rất nóng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]