nhoáng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲwaːŋ˧˥ɲwa̰ːŋ˩˧ɲwaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲwaŋ˩˩ɲwa̰ŋ˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Phó từ[sửa]

nhoáng

  1. Lòe sáng rất nhanh.
    Chớp nhoáng.
  2. Trong chớp mắt.
    Nhoáng một cái đã hết bia.

Dịch[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]