nhu yếu phẩm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲu˧˧ iəw˧˥ fə̰m˧˩˧ɲu˧˥ iə̰w˩˧ fəm˧˩˨ɲu˧˧ iəw˧˥ fəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲu˧˥ iəw˩˩ fəm˧˩ɲu˧˥˧ iə̰w˩˧ fə̰ʔm˧˩

Danh từ[sửa]

nhu yếu phẩm

  1. Vật cần dùng cho đời sống hằng ngày.
    Gạo, vải, muối, thuốc men là nhu yếu phẩm của nhân dân.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]