Bước tới nội dung

niêm luật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
niəm˧˧ lwə̰ʔt˨˩niəm˧˥ lwə̰k˨˨niəm˧˧ lwək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
niəm˧˥ lwət˨˨niəm˧˥ lwə̰t˨˨niəm˧˥˧ lwə̰t˨˨

Danh từ

[sửa]

niêm luật

  1. Quy tắc về sự tương hợp vần bằng trắc, cũng như những quy tắc khác trong thơ phú cổ theo Đường luật (nói chung).
    Niêm luật.
    Đường thi rất chặt chẽ .
    Bài thơ khá chỉnh về niêm luật.

Tham khảo

[sửa]