Bước tới nội dung

nonchalant

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /.ˈlɑːnt/

Tính từ

[sửa]

nonchalant /.ˈlɑːnt/

  1. Thờ ơ, hờ hững, lânh đạm, vô tình.
  2. Trễ nãi, sơ suất; không chú ý, không cẩn thận.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /nɔ̃.ʃa.lɑ̃/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực nonchalant
/nɔ̃.ʃa.lɑ̃/
nonchalants
/nɔ̃.ʃa.lɑ̃/
Giống cái nonchalante
/nɔ̃.ʃa.lɑ̃t/
nonchalantes
/nɔ̃.ʃa.lɑ̃t/

nonchalant /nɔ̃.ʃa.lɑ̃/

  1. Uể oải.
    Attitude nonchalante — thái độ uể oải

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]