Bước tới nội dung

nonpareil

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
An eastern rosella (Platycercus eximius) photographed in Kangaroo Flat, Bendigo, Victoria, Australia. It was formerly known as a nonpareil (noun sense 2.2).
Nonpareil (noun sense 2.3) is also the name given in the USA to the painted bunting (Passerina ciris), this one a male photographed in Merritt Island, Florida, USA.
An illustration of a nonpareil apple (noun sense 2.4).
The word “nonpareil” refers to both the small pellets of white or coloured sugar used as decoration on baked goods and candy (noun sense 3.2), and to the chocolate drop which is covered with these pellets (noun sense 3.3).
A jar of nonpareil capers (noun sense 3.4).
A sample of the Clarendon typeface. Type of the nonpareil size (noun sense 4) is shown in the first line.

Từ tiếng Anh trung đại muộn non-parail (vô song, không sánh được) [and other forms][1] < tiếng Pháp trung đại nonpareille, nonpareil (vô song) (lỗi thời) < non- (tiền tố mang nghĩa ‘không’) + pareil (giống nhau).[2] Pareil được dẫn xuất từ tiếng Pháp cổ pareil < tiếng Latinh Hậu kỳ pāriculus (bằng nhau; giống; của một số: chẵn) < tiếng Latinh pār (bằng nhau; giống; của một số: chẵn; thích hợp) + -culus (một biến thể của -ulus (hậu tố hình thành từ giảm nhẹ)).

Nghĩa danh từ 4 (kích thước của loại được tiêu chuẩn hóa ở 6 ​​điểm) thường được sử dụng để dẫn xuất từ kiểu cắt hấp dẫn của anh em Giovanni và Gregorio De Gregori (bs.  lần lượt 1482–1503 và 1496–1527) cho ẩn bản năm 1498 của các văn phòng thần thánh ở Venezia; trong một thời gian dài đây là loại có kích thước nhỏ nhất được sử dụng.

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]

nonpareil (so sánh hơn more nonpareil, so sánh nhất most nonpareil)

  1. (frequently postpositive) Không sánh được, vô song, không được.
    Đồng nghĩa: xem Thesaurus:unique
    Trái nghĩa: xem Thesaurus:common
    • 1919, O. Henry, “Transients in Arcadia”, trong The Voice of the City[1]:
      He informed the clerk that he would remain three or four days, inquired concerning the sailing of European steamships, and sank into the blissful inanition of the nonpareil hotel with the contented air of a traveller in his favorite inn.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • Bản mẫu:RQ:Wallace Infinite Jest
    • 2017 tháng 3 22, Kathryn Shattuck, “‘Harlots,’ on Hulu, Has Sex. But Settle Down, Guys.”, trong The New York Times[2], →ISSN:
      [] the series stars Samantha Morton as Margaret Wells, a London brothel owner; Ms. Brown Findlay as Charlotte, her older daughter and the city’s courtesan nonpareil; []
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Từ liên hệ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nonpareil (đếm đượckhông đếm được, số nhiều nonpareils)

  1. Người có một không hai, người không ai sánh kịp; vật có một không hai, vật không sánh kịp.
    • Bản mẫu:RQ:Shakespeare Twelfth Night
    • Bản mẫu:RQ:Burton Melancholy
    • 1901, Edmund Selous, Bird Watching, p. 240:
      (a wren) crept or crawled, just like a true tree-creeper. I was, as I say, quite close, and watched it most attentively. It certainly—as far as good looking can settle it—did not assist itself with the wings. They remained close against the sides, or, if they moved at all, it was imperceptible to my eyes (which, by the way, are non-pareils).
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
  2. (đếm được, sinh học)
    1. Catocala fraxini, một loài bướm đêm phân bố trên khắp Cổ Bắc giới; (lỗi thời) cũng dùng để gọi một số loài bướm đêm khác.
    2. (chủ yếu là Úc, cổ xưa) Viết đầy đủ là nonpareil parrot: Platycercus eximius, một loài vẹt thuộc chi Platycercus, sinh sống tại phía Đông Nam của Úc.
    3. (chủ yếu là Mỹ) Passerina ciris, một loài chim sẻmàu sắc sặc sỡ, sinh sống tại Bắc Mỹ.
    4. (cổ xưa) Viết đầy đủ là nonpareil apple: một giống táo vừa ngọt vừa chua, chín rất muộn trong mùa; cũng dùng để gọi cây của trái này.
  3. (đếm được, chủ yếu là Mỹ, nấu ăn)
    1. (cổ xưa) Bất kì loại đồ ngọt nhỏ nào.
    2. (nghĩa mở rộng, ) Một viên đường trắng hoặc màu nhỏ được dùng làm trang trí trên đồ nướngkẹo.
      Đồng nghĩa: (Australia, Britain, plural only) hundreds and thousands, (US) sprinkles
    3. (nghĩa mở rộng) Một viên sô-cô-la chip nhỏ, phẳng được phủ với những viên đường như vậy, tương tự như comfit.
    4. (nghĩa mở rộng) A caper (pickled edible flower bud) of the smallest size.
  4. (không đếm được, typography, chủ yếu là thuộc lịch sử) The size of type between ruby and emerald (or, in the United States, between agate and minion), standardized as 6-point; (đếm được) a slug of this size.
    Đồng nghĩa: (in European contexts) nonpareille
    • 1881 tháng 5 19, Hermann Cohn, “Eyes and School-Books”, trong Popular Science Monthly:
      I believe that letters which are less than a millimetre and a half (1/17 inch) high, will finally prove injurious to the eye. How little attention has hitherto been paid to this important subject is exemplified in the fact that even oculistic journals and books frequently contain nonpareil, or letters only a millimetre (1/25 inch) high.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • Bản mẫu:RQ:Joyce Ulysses

Tham khảo

[sửa]
  1. nōn-parail, adj.”, MED Online, Ann Arbor, Mich.: Đại học Michigan, 2007.
  2. nonpareil, adj.n.”, OED Online Paid subscription required, Oxford, Oxfordshire: Oxford University Press, December 2003; nonpareil, adj.n.”, trong Lexico, Dictionary.com; Oxford University Press, 2019–2022.

Đọc thêm

[sửa]


Từ đảo chữ

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Tính từ

[sửa]

nonpareil

  1. (cổ xưa) Không bằng nhau.

Đọc thêm

[sửa]

Tiếng Pháp trung đại

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Tính từ

[sửa]

nonpareil  (giống cái số ít nonpareille, giống đực số nhiều nonpareils, giống cái số nhiều nonpareilles)

  1. Vô song; chưa từng có.

Tiếng Rumani

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Được vay mượn từ tiếng Pháp nonpareille.

Danh từ

[sửa]

nonpareil gt (không đếm được)

  1. Mục từ này cần một bản dịch sang tiếng Việt. Xin hãy giúp đỡ bằng cách thêm bản dịch vào mục, sau đó xóa văn bản {{rfdef}}.

Biến cách

[sửa]