nuốt trôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nuət˧˥ ʨoj˧˧nuək˩˧ tʂoj˧˥nuək˧˥ tʂoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nuət˩˩ tʂoj˧˥nuət˩˧ tʂoj˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

nuốt trôi

  1. Lấy được trót lọt.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Hắn ta nuốt trôi năm nghìn đồng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]