Bước tới nội dung

nucleon

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Danh từ

[sửa]

Nucleon

  1. Tên chung để chỉ các loại hạt cơ bản thành phần của hạt nhân. Một nucleon có thể là một proton hoặc một nơtron.

Tiếng Anh

[sửa]

Danh từ

[sửa]

Nucleon

  1. Tên chung để chỉ các loại hạt cơ bản thành phần của hạt nhân. Một nucleon có thể là một proton hoặc một nơtron.