nâng giấc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəŋ˧˧ zək˧˥nəŋ˧˥ jə̰k˩˧nəŋ˧˧ jək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəŋ˧˥ ɟək˩˩nəŋ˧˥˧ ɟə̰k˩˧

Động từ[sửa]

nâng giấc

  1. chăm nom từng li từng tí người già cả hay người ốm.
    Mẹ đau, con cái nâng giấc suốt ngày.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]