Bước tới nội dung

nửa mùa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨ̰ə˧˩˧ mṳə˨˩nɨə˧˩˨ muə˧˧nɨə˨˩˦ muə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨə˧˩ muə˧˧nɨ̰ʔə˧˩ muə˧˧

Tính từ

[sửa]

nửa mùa

  1. Lèm nhèm, không ra trò.
    Thầy thuốc nửa mùa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]