parliamentarian

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˌpɑːr.lə.ˌmɛn.ˈtɛr.i.ən/

Danh từ[sửa]

parliamentarian /ˌpɑːr.lə.ˌmɛn.ˈtɛr.i.ən/

  1. Nghị sĩ hùng biện.
  2. (Sử học) Người theo phái nghị trường (trong nội chiến Anh 1642 1649).
  3. (Hạ viện Mỹ) Nhân viên của hạ viện phụ trách việc hỗ trợ về các vấn đề pháp lý và thủ tục làm việc của Hạ viện cho các nghị sĩ của các đảng.

Tính từ[sửa]

parliamentarian /ˌpɑːr.lə.ˌmɛn.ˈtɛr.i.ən/

  1. (Như) Parliamentary.

Tham khảo[sửa]