Bước tới nội dung

phào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̤ːw˨˩faːw˧˧faːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːw˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

phào

  1. Đồ dùng của thợ nề để làm đường gờmép trần nhà.
  2. Ph. Thoảng qua, chóng hết.
    Gió thổi phào.
    Đóm cháy phào.

Tham khảo

[sửa]