Bước tới nội dung

phá rối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faː˧˥ zoj˧˥fa̰ː˩˧ ʐo̰j˩˧faː˧˥ ɹoj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faː˩˩ ɹoj˩˩fa̰ː˩˧ ɹo̰j˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Sản: của cải

Động từ

[sửa]

phá rối

  1. Gây mất trật tự.
    Hắn về phá rối cái nền nếp gia đình.
  2. Phá sản.
  3. Nói nhà kinh doanh b.

Tham khảo

[sửa]