phác thảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːk˧˥ tʰa̰ːw˧˩˧fa̰ːk˩˧ tʰaːw˧˩˨faːk˧˥ tʰaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːk˩˩ tʰaːw˧˩fa̰ːk˩˧ tʰa̰ːʔw˧˩

Danh từ[sửa]

phác thảo

  1. Bản viết hay bản vẽ sơ lược những nét chính sửa soạn cho một quyển sách, một bức họa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]