phách lạc hồn xiêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fajk˧˥ la̰ːʔk˨˩ ho̤n˨˩ siəw˧˧fa̰t˩˧ la̰ːk˨˨ hoŋ˧˧ siəw˧˥fat˧˥ laːk˨˩˨ hoŋ˨˩ siəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fajk˩˩ laːk˨˨ hon˧˧ siəw˧˥fajk˩˩ la̰ːk˨˨ hon˧˧ siəw˧˥fa̰jk˩˧ la̰ːk˨˨ hon˧˧ siəw˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

phách lạc hồn xiêu

  1. Do chữ hồn phi phách tán, ý nói sợ hãi một cách ghê gớm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]