phái đoàn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːj˧˥ ɗwa̤ːn˨˩ | fa̰ːj˩˧ ɗwaːŋ˧˧ | faːj˧˥ ɗwaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːj˩˩ ɗwan˧˧ | fa̰ːj˩˧ ɗwan˧˧ |
Danh từ[sửa]
phái đoàn
- Đoàn người được cử đi làm nhiệm vụ gì trong một thời gian nhất định.
- Phái đoàn đại biểu.
- Phái đoàn ngoại giao .
- Phái đoàn của nước ta gồm nhiều cán bộ cao cấp.
Tham khảo[sửa]
- "phái đoàn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)