pháp lệnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːp˧˥ lə̰ʔjŋ˨˩fa̰ːp˩˧ lḛn˨˨faːp˧˥ ləːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːp˩˩ leŋ˨˨faːp˩˩ lḛŋ˨˨fa̰ːp˩˧ lḛŋ˨˨

Danh từ[sửa]

pháp lệnh

  1. Pháp luậtmệnh lệnh của Nhà nước.
    Phải xem kế hoạch nhà nước như một pháp lệnh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]