phân thân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fən˧˧ tʰən˧˧fəŋ˧˥ tʰəŋ˧˥fəŋ˧˧ tʰəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˥ tʰən˧˥fən˧˥˧ tʰən˧˥˧

Động từ[sửa]

phân thân

  1. Tự biến ra nhiều thân hình, để có thể đồng thời xuất hiện ở nhiều nơi, theo phép thuật trong truyện cổ.
    Dùng phép phân thân.
  2. Tách khỏi bản thân, đặt mình vào vị trí của người nào đó hay của nhân vật nghệ thuật để hòa đồng, thông cảm với người ấy hoặc với nhân vật.
    Người diễn viên đang phân thân vào nhân vật của mình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Phân thân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam