phân tranh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fən˧˧ ʨajŋ˧˧ | fəŋ˧˥ tʂan˧˥ | fəŋ˧˧ tʂan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fən˧˥ tʂajŋ˧˥ | fən˧˥˧ tʂajŋ˧˥˧ |
Động từ
[sửa]- Xung đột để giành giật quyền lợi, địa vị...
- Trịnh – Nguyễn phân tranh.
Tham khảo
[sửa]- "phân tranh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)