phân tranh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fən˧˧ ʨajŋ˧˧fəŋ˧˥ tʂan˧˥fəŋ˧˧ tʂan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˥ tʂajŋ˧˥fən˧˥˧ tʂajŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

phân tranh

  1. Xung đột để giành giật quyền lợi, địa vị. . .
    Trịnh,.
    Nguyễn phân tranh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]